555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [cái giếng nhà em]
tôi ghét bạn的同義字Tôi ghét bạn = I hate you Bạn là cái đồ đáng ghét = you’re a hateful person / hateful guy
Khi phát âm vần 'ưu' có nguyên tắc nào ko ạ? Hay là cái này tùy vùng miền khác nhau hay sao ấy nhỉ Các bác giải thích gìum em với ạ.
'Em có uống cà phê không?' = Do you drink coffee? 'Cậu có đến bữa tiệc không?' = Do you come to the party? 2. 'có phải... không?' Có phải con đã làm vỡ cái chén không? = You broke …
需=需要,需要一個東西 cần một thứ gì đó (+danh từ) 須=必須,必須做某件事 nên làm cái gì đó (+một hành động) 我不需你的幫助(幫助trong câu này là danh từ, sự giúp đỡ) 我不須你的幫 …
1. 你的答案完全錯了,这才哪到哪。 (Nǐ de dá'àn wánquán cuòle, zhè cái nǎ dào nǎ.) - Ang iyong sagot ay lubos na mali, hindi mo talaga alam kung ano ang iyong ginagawa. 2. 我花了一整天 …
ấy的同義字'Ấy,đó,kia' 3 từ này giống nhau về nghĩa Nhưng mà để hiểu và sử dụng 1 cách tự nhiên thì bạn phải tiếp xúc với người Việt Nam thật nhiều nhiều nhiều cơ. đây là 1 số thông tin …
cái gì = what ta in the end of the question means = me which means you are asking yourself
contest的同義字em thấy hai từ này giống nhau, mà cũng hơi khác. contest thì vui hơn. kg có quan trọng lắm, nên có thể làm với b bè hay gđ. singing contest, eating contest, vv. bth ng …
đặt trên的同義字@fangsw033233 - đặt (北越) /để (南越) : 放的意思 - lên/trên: 指方向 (上的意思) => 要看情況,有些能互相替換。 √ đặt trên: 例子:Cái ly đặt trên bàn là của bạn. (放在桌上的 …
The saler isn't included in 'chúng tôi' - Chúng ta muốn mua 1 cái TV . => You're talking with someone also wanna buy a TV like you.|they same meaning. |- 'CHÚNG TÔI' dùng để chỉ …
Bài viết được đề xuất: